Phiên bản cao cấp xe Đầu kéo Howo Max trang bị động cơ 440HP vô cùng khỏe khoắn, động cơ MC11.44-50, 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng tăng áp công suất lớn nhất 324 KW. Hộp số 12 số tiến 2 số lùi 2 tầng nhanh chậm.
Xe Đầu Kéo HOWO MAX thế hệ mới 2022 Model 2023 - Bền Bỉ và Siêu Tiết Kiệm Nhiên Liệu
Để giải quyết vấn đề giá nhiên liệu đang tăng cao, mang lại cho khách hàng được trải nghiệm một dòng sản phẩm hoàn toàn mới với chất lượng, cấu hình cao, bền, khỏe, mẫu mã đẹp và tận hưởng được nhiều tiện nghi nhất trên xe chúng tôi đã cho ra mắt dòng sản phẩm Xe Đầu Kéo Howo MAX cực kỳ chất lượng, đẳng cấp, và có thể nói là dòng xe siêu tiết kiệm nhiên liệu nhất, đáng để đầu tư nhất hiện nay.
Chi tiết xe đầu kéo Howo Max
1. Ngoại thất
Được thiết kế từ đội ngũ kỹ sư dày dặn kinh nghiệm nhất của tập đoàn Howo Sinotruk, Xe Đầu kéo Howo Max tự tin là sản phẩm có mẫu mã bên ngoài đẹp và bắt mắt nhất 2023 so với các sản phẩm trước đó của Howo cũng như các sản phẩm cùng phân khúc.
Hotline tư vấn: 0986089883 (Zalo 24/7)
Mẫu cabin Howo Max E đẹp mắt sang trọng với nhiều màu sắc hoàn toàn mới để quý khách hàng chọn lựa .
2. Nội thất
Để khắc phục những đánh giá của khách hàng về nội thất được cho là sơ sài của những sản phẩm Howo trước đây thì để khắc phục điểm yếu này, Howo MAX đã cải tiến triệt để mang đến một diện mạo hoàn toàn mới đầy đủ tiện nghi trên cabin cho quý khách hàng
Nội thất cabin Howo Max được thiết kế 02 giường, màn hình LCD 12,3 inch tích hợp đầy đủ công nghệ, điều khiển hành trình, điện thoại Bluetooth, giải trí nghe nhìn, ghế lái hơi + thông gió + hỗ trợ túi khí tựa lưng + tựa tay phải, chìa khóa remote, cab chỉnh điện tại cánh cửa , cửa sổ trời chỉnh tay. Trang bị rèm che nắng.
3. Chi tiết cấu hình
Xe đầu kéo Howo Max nóc cao 2 giường nằm. Kiểu động cơ MC11.44 tiêu chuẩn khí thải Euro 5, 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng tăng áp, mạnh mẽ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, với khả năng vượt địa hình cực tốt. Xe sử dụng hộp số HW25712XSTCL 12 số tiến, 02 số lùi 2 tầng nhanh chậm.
Hệ thống đèn là đèn pha thấu kính kép và đèn chiếu sử dụng nguồn sáng LED, độ sáng được tăng lên gần 50% có thể mang đến cho người lái tầm nhìn tốt hơn khi lái xe vào ban đêm. Hơn nữa, nguồn sáng LED có đặc điểm là tốc độ phản hồi nhanh, tỷ lệ hỏng hóc thấp
Xe được trang bị hệ thống Cam 360 phía trước và 2 bên gương rất xin sò
Có thêm hệ thống cách nhiệt cabin mà những sản phẩm trước của Howo đây chưa có.
Hệ thống khung gầm sắt xi xe đầu kéo Howo Max, thiết kế khung Sắt xi lồng 2 lớp lớp trên dày 8 (mm) lớp dưới dày 5 (mm) bằng chất liệu thép chuyên dụng, siêu bền, bề mặt được gia cường các thanh ghép tán rive giúp tăng khả năng chịu tải, tạo nên sự chắc chắn yên tâm trong quá trình sử dụng.
Xe đầu kéo Howo Max được thiết kế cầu trước VGD71 chịu tải 7,5 tấn, cầu sau sử dụng cầu Man chịu tải 13 tấn tỷ số truyền 4.11 đang là sự lựa chọn tối ưu nhất để vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn như kéo theo các loại rơ mooc hàng hóa lơn, trên những quãng đường dài, ở những điều kiện khắc nghiệt nhất
Hệ thống nhíp trước 3 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm trấn thủy lực
Tuy là cầu láp nhưng đầu kéo Howo Max lại được thiết kế hệ thống nhíp bó quang đôi tăng sự chắc chắn khi chở hàng. Hệ thống nhíp sau 5 lá nhíp giúp tăng khả năng chịu tải khi kéo theo hàng hóa nặng.
STT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HOWO MAX 440HP
|
1
|
Kiểu loại xe
|
2
|
Loại phương tiện
|
Xe ô tô đầu kéo Howo Max 440hp
|
3
|
Nhãn hiệu
|
CNHTC
|
4
|
Mã kiểu loại
|
ZZ4257V344KE1
|
5
|
Công thức bánh xe
|
6x4
|
6
|
Khối lượng ( kg )
|
7
|
Tự trọng
|
9.800 kg
|
8
|
Khối lượng chuyên chở cho phép lớn nhất
|
14.000 kg
|
9
|
Khối lượng kéo theo lớn nhất
|
38.900 kg |
10
|
Số người chở
|
02 người
|
11
|
Kích thước (mm )
|
12
|
Kích thước bao: Dài x rộng x cao
|
7400 x 2496 x 3950
|
13
|
Khoảng cách trục
|
3400 + 1400
|
14
|
Vệt bánh xe trước
|
2041
|
15
|
Vệt bánh xe sau
|
1860
|
16
|
Động cơ
|
17
|
Ký hiệu, loại động cơ
|
MC11.44-50 ( 440hp ) 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng tăng áp
|
18
|
Loại nhiên liệu
|
Diesel
|
19
|
Thể tích làm việc (cm3)
|
10518
|
20
|
Công suất lớn nhất của động cơ/tốc độ quay
|
324/1900
|
21
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
EURO V
|
22
|
Hệ thống truyền lực và chuyển động
|
23
|
Loại/dẫn động ly hợp
|
Ma sát/Thủy lực trợ lực khí nén
|
24
|
Ký hiệu/loại/Số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số
|
HW25712XSTCL/Cơ khí/12tiến-02lùi/ Cơ khí
|
25
|
Vị trí cầu chủ động
|
Trục 2+3
|
26
|
Cầu trước
|
VGD71
|
27
|
Cầu sau
|
Cầu láp Man 13 tấn, tỷ số truyền 4.11
|
28
|
Lốp xe
|
12R22.5 lốp bố thép
|
29
|
Hệ thống lái
|
30
|
Ký hiệu
|
BOSCH
|
31
|
Loại cơ cấu lái
|
Trục vít - ê cu bi
|
32
|
Trợ lực
|
Cơ cấu trợ lực thủy lực
|
33
|
Hệ thống phanh
|
34
|
Hệ thống phanh chính
|
Khí nén
|
35
|
Loại cơ cấu phanh
|
Tang trống
|
36
|
Thân xe
|
37
|
Cabin
|
Howo Max E, đầu cao có 02 giường nằm
|
38
|
Loại thân xe
|
Khung xe chịu lực, cabin lật
|
39
|
Loại dây đai an toàn cho người lái
|
Dây đai 3 điểm
|
40
|
Thiết bị chuyên dùng
|
41
|
Loại thiết bị chuyên dùng
|
Mâm kéo có khóa hãm
|
42
|
Đơn vị sản xuất
|
JOST
|
43
|
Loại lỗ đinh chốt
|
Ø50 hoặc Ø90
|
44
|
Chi tiết khác
|
45
|
Màu sác
|
Tùy chọn
|
46
|
Dung tích thùng dầu
|
750 lít và 1060 lít làm bằng hợp kim nhôm
|
47
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
Tùy thuộc vào cung đường tải trọng hàng hóa
|