Phiên bản cao cấp xe Đầu kéo Faw trang bị động cơ 260hp, 375hp, 430hp, 460hp vô cùng đẹp mắt và khỏe khoắn. Hộp số 12 số tiến 2 số lùi. Là một trong những thương hiệu xe được ưa chuộng nhất tại Trung Quốc.
Xe đầu kéo Faw 2 cầu cabin JH6 là mẫu xe đầu kéo đời mới nhất do tập đoàn FAW Group Corporation sản xuất và được sử dựng thông dụng nhất tại Trung Quốc. Đầu kéo Faw cầu sử dụng cabin JH6 được thiết kế vô cùng đẹp mắt, sang trọng và tiện nghi hiện tại đang dẫn đầu thị trường đầu kéo ở Trung Quốc. Được trang bị động cơ Weichai WP10.5H công xuất 430 mã lực vô cùng khỏe khoắn tiêu chuẩn xử lý hệ thống khí thải EURO 5. Với Cabin thiết kế mạnh mẽ, nội thất tiện nghi sang trong như xe hơi. Với những tính năng nổi bật vượt trội trên xe đầu kéo FAW 2 cầu JH6 là phiên bản cao cấp nhất trong các dòng xe đầu kéo hiện nay tại Việt Nam.
1. NGOẠI THẤT
- Xe đầu kéo Faw JH6 Mẫu cabin JH6 hoàn toàn mới mẻ đẹp mắt, sang trọng nhìn rất bắt mắt, bề mặt ga lăng xe theo chữ V xếp chồng biểu tượng của FAW đặc trưng với 2 màu đỏ và trắng sữa tinh tế, có tính thẩm mỹ cao. Phía thân xe được thiết kế tương đối thấp giúp giảm lực cản của gió nên sẽ là dòng xe siêu tiết kiệm nhiên liệu so với các dòng sản phẩm cùng phân khúc như Howo hay chenglong....
- Đầu kéo Faw JH6 được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng, đèn gầm bằng bóng halogen siêu sáng.
- Hệ thống khung gầm của xe FAW JH6 430 được làm bằng thép cường lực vừa chắc vừa nhẹ nên sẽ giảm được trọng lượng của xe làm giảm mức tiêu hao nhiên liệu. Xe sử dụng cơ cấu kết nối bu lông cải tiến kết hợp với công nghệ hàn ma sát thanh đẩy hình chữ V giúp giảm trọng lượng một cách tối đa cho xe. Phần trục sau của xe đầu kéo FAW JH6 mã lực sử dụng trục Jiefangxin 435. Tỷ số truyền là 4.875 và tỉ số truyền 4.41
- Hệ thống mâm JOST hiện đại
- Lốp sử dụng lốp không săm 12R22.5 hướng đường giúp xe chạy lướt hơn nhanh hơn.
- Hệ thống nhiên liệu: xe trang bị bình nhiên liệu dung tích 600l và bình xử lý khí thải ghi rõ thông số
2. NỘI THẤT
- Nội thất của xe Đầu kéo Faw JH6 hiện đại và tiện nghi và vô cùng rộng rãi như một ngôi nhà di động. Cabin JH6 nóc cao được thiết kế 2 giường nằm đơn, 2 ghế ngồi bóng hơi tiêu chuẩn cao cấp tạo một không gian và tiện nghi thoải mái nhất cho lái xe.
- Cabin JH6 Full option được trang bị kính điện, chìa khóa điện, cabin có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước, kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, có ốp hông.
- Vô lăng của xe thiết kế thẩm mỹ cao và tiện nghi như vô lăng của xe hơi. Vô lăng được tích hợp các nút bấm đa chức năng, điều khiển trung tâm tích hợp màn hình đa phương tiện, sau khi kết nối với điện thoại di động thông qua Bluetooth của xe, các nút bấm trên vô lăng có thể được sử dụng để nghe nhạc, gọi điện và các chức năng khác, và giúp cho người lái thoải mái hơn khi lái xe.
- Hệ thống bảng điều sắp sếp vô cùng khoa học và tiện lợi cho tài xế làm việc đầy đủ các tính năng hiện đại với các nút như nút điều khiển nhiên liệu theo tải trọng chở hàng, giúp người lái xe tiết kiệm chi phí hơn khi vận hành xe. Nút chức năng nối cầu vượt đèo dốc....
- Hộp số của xe đầu kéo Faw JH6 430HP sử dụng cần số 12 số tiến 2 số lùi kiểu loại FAST C12JSDQXL200TA vỏ hộp số nhôm với tỉ số truyền tối đa 0.78 trên. Sự kết hợp hoàn hảo giữa 2 thương hiệu nổi tiêng của Fast + Weichai đã thực sự thu hút được sự chú ý của hầu hết người sử dụng xe.Vớiđộng cơ 430 mã lực có thể đáp ứng các điều kiện vận chuyển đường ngắn, đường dài cũng như đường đèo dốc.
- Hộp số của xe đầu kéo Faw JH6 460HP sử dụng cần số 12 số tiến 2 số lùi kiểu loại CA12TAX210M3, Vỏ nhôm giúp vào số nhẹ nhàng êm ái.Hộp số được sử dụng là hộp số do chính Faw sản suất cho khả năng tối ưu cũng như đồng bộ tốt.
STT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HOWO MAX 440HP
|
1
|
Kiểu loại xe
|
2
|
Loại phương tiện
|
Xe ô tô đầu kéoFaw 430hp
|
3
|
Nhãn hiệu
|
FAW
|
4
|
Mã kiểu loại
|
CA4250P25K15T1E5A80
|
5
|
Công thức bánh xe
|
6x4
|
6
|
Khối lượng ( kg )
|
7
|
Tự trọng
|
9.370 kg
|
8
|
Khối lượng chuyên chở cho phép lớn nhất
|
24.000 kg
|
9
|
Khối lượng kéo theo lớn nhất
|
38.500 kg |
10
|
Số người chở
|
02 người
|
11
|
Kích thước (mm )
|
12
|
Kích thước bao: Dài x rộng x cao
|
6938 x 2495 x 3835
|
13
|
Khoảng cách trục
|
3300 + 1350
|
14
|
Vệt bánh xe trước
|
2041
|
15
|
Vệt bánh xe sau
|
1860
|
16
|
Động cơ
|
17
|
Ký hiệu, loại động cơ
|
WP105H430E50
|
18
|
Loại nhiên liệu
|
Diesel
|
19
|
Thể tích làm việc (cm3)
|
10520
|
20
|
Công suất lớn nhất của động cơ/tốc độ quay
|
324/1900
|
21
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
EURO V
|
22
|
Hệ thống truyền lực và chuyển động
|
23
|
Loại/dẫn động ly hợp
|
Ma sát/Thủy lực trợ lực khí nén
|
24
|
Ký hiệu/loại/Số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số
|
FAST 12 số tiến 2 số lùi
|
25
|
Vị trí cầu chủ động
|
Trục 2+3
|
26
|
Cầu trước
|
FAW457
|
27
|
Cầu sau
|
Cầu láp, tỷ số truyền 4.444
|
28
|
Lốp xe
|
12R22.5 lốp bố thép
|
29
|
Hệ thống lái
|
30
|
Ký hiệu
|
BOSCH
|
31
|
Loại cơ cấu lái
|
Trục vít - ê cu bi
|
32
|
Trợ lực
|
Cơ cấu trợ lực thủy lực
|
33
|
Hệ thống phanh
|
34
|
Hệ thống phanh chính
|
Khí nén
|
35
|
Loại cơ cấu phanh
|
Tang trống
|
36
|
Thân xe
|
37
|
Cabin
|
JH6, đầu cao có 02 giường nằm
|
38
|
Loại thân xe
|
Khung xe chịu lực, cabin lật
|
39
|
Loại dây đai an toàn cho người lái
|
Dây đai 3 điểm
|
40
|
Thiết bị chuyên dùng
|
41
|
Loại thiết bị chuyên dùng
|
Mâm kéo có khóa hãm
|
42
|
Đơn vị sản xuất
|
JOST
|
43
|
Loại lỗ đinh chốt
|
Ø50 hoặc Ø90
|
44
|
Chi tiết khác
|
45
|
Màu sác
|
Tùy chọn
|
46
|
Dung tích thùng dầu
|
750 lít và 1060 lít làm bằng hợp kim nhôm
|
47
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
Tùy thuộc vào cung đường tải trọng hàng hóa
|